Cùng học Ngoai Ngữ Phương Đông
Từ vựng chủ đề” Tình Yêu” tiếng Hàn—->Tiếp theo
♡난 널 사랑해
Em yêu anh
저의 여자친구가 되어주시겠어요?
♥Em có thể làm bạn Gái của anh được không ?
저의 연인이 되어주세요
♥Hãy làm người yêu của anh nhé
제 마음속의 사람이 되어 주세요 :
♥Hãy làm người thương của anh nhé
자기가 있어 내마음은 항상 행복해
♥Vì có em ở bên anh nên trong lòng anh rất hạnh phúc
지금 이순간 당신이 많이 많이 보고싶어요
♥Giờ này anh nhớ em nhiều lắm
오늘 하루도 즐겁고 행복한 하루 보내세요
♥Chúc em một ngày vui vẻ và hạnh phúc
우리 사랑이 여원했으면 좋겠어요
♥ Hy vọng tình yêu của chúng ta mãi bền vựng
♡♡사랑…♥♥
사랑해’란 말 중 제일 첫 글자인 ‘사’자는
한자의 (죽을)사 자를 쓰는 것이며
‘사랑해’란 말 중 두 번째 글자인 ‘랑’자는
너랑 나랑 할 때 ‘랑’ 자를 쓰는 것이며
‘사랑해’란 말 중 마지막 글자인 ‘해’자는
같이하자 할 때 ‘해’자를 쓰는 것입니다
즉, 사랑해란 말의 뜻은
너랑 나랑 죽을 때까지 같이하자 라는 뜻입니다.
“Sa”- Chữ đầu tiên trong câu “Sa Rang Hae”
Lấy từ chữ “tử” (chết) trong tiếng Hán.
“Rang”- Chữ thứ hai trong câu “Sa Rang Hae”
Có nghĩa là “và” khi nói “tôi và bạn”
“Hae”- Chữ cuối cùng trong câu “Sa Rang Hae”
Có nghĩa là “cùng” khi nói “hãy cùng làm với nhau”
Nghĩa của cả câu “Sa Rang Hae” là:
Bạn và tôi cùng bên nhau cho đến tận lúc chết.
그리움 : —-♥Nỗi nhớ
괴로움 : —-♥sự buồn nhớ
괴롭다: —-♥ buồn nhớ
그리움: —-♥nhớ thương
그리워하다—-♥:nhớ thương , cảm thấy tiếc
그립다: —-♥nhớ thương , tiếc
기억 ,추억: —-♥ ký ức
기억력: —-♥ trí nhớ
기억하다: —-♥nhớ
꿍꿍이: —-♥nỗi vương vấn trong lòng
두근거리다: —-♥Hồi hộp ( nhịp tim)
두근대다: —-♥thình thịch
떨리다: —-♥run lên
바라다: —-♥mong muốn
보고싶다: —-♥ nhớ
설레다 : —-♥ Hồi hộp
설움 : —-♥phấp phỏng , hồi hộp
실감나다: —-♥cảm nhận thấy , cảm nhận
애지중지하다: —-♥ rất yêu , rất quý
약속하다—-♥Lời hứa , hẹn hò
약속 장소—-♥ địa điểm hẹn
데이트—-♥Hẹn hò
약속일—-♥ ngày hẹn (약속 날짜)
구두 약속—-♥ hẹn bằng miệng , lời nói
약속을 취소하다—-♥.hủy hẹn
약속이 있다—-♥có hẹn
약속이 없다—-♥không có hẹn
약속을 잡다—-♥định cuộc hẹn
약속을 취하다—-♥hủy hẹn
약속 시간—-♥thời gian hẹn
약속 대로—-♥như đã hẹn
약속 잘 지키다—-♥giữ đúng hẹn
약속을 어기다—-♥lỡ hẹn
바쁘다—-♥bận
늦게 오다—-♥đến trễ
출장가다—-♥đi công tác
회의중이다—-♥đang họp
약속을 다시 잡다—-♥hẹn lại
거짓 약속—-♥hẹn hò vớ vẩn
약속을 잊다—-♥quên hẹn
저녁 약속—-♥hẹn hò buổi tối
식사 약속—-♥hẹn ăn cơm
사랑 / 애정—-♥ tình yêu
발렌타인데이.—-♥ngày lễ tình yêu, ngày Valentine.
첫사랑—-♥ mối tình đầu
끝사랑—-♥ tình cuối
옛사랑—-♥ mối tình xưa, người yêu cũ.
참사랑—-♥mối tình trong trắng, mối tình chân thật.
짝사랑 / 외사랑—-♥yêu đơn phương
삼각관계.—-♥quan hệ ba phía , mối tình tay ba.
삼각연애—-♥.tình yêu tay ba.
양다리를 걸치다……..bắt cá hai tay.
양다리 걸치는 사람—-♥.người bắt cá hai tay.
사랑사기—-♥lừa tình.
상사병—-♥bệnh tương tư.
사랑하다—-♥yêu.
남녀간의 애정. —-♥ tình yêu nam nữ.
부부의 사랑. —-♥ tình yêu chồng vợ.
변치않는 사랑. —-♥.tình yêu không thay đổi.
사랑없는 결혼—-♥hôn nhân không có tình yêu.
사랑에 보답하다—-♥báo đáp tình yêu
사랑에 빠지다—-♥.chìm đắm,đam mê ái tình
사랑을 받다—-♥.chấp nhận tình yêu
사랑을 잃다. —-♥.mất tình yêu
사랑을 바치다—-♥cống hiến tình yêu
사랑에 눈멀다—-♥mù quáng vì yêu
사랑을 고백하다—-♥.thổ lộ tình yêu
사랑이 깨지다 —-♥.tình yêu tan vỡ
사랑싸움 yêu nhau mà cãi nhau, cãi nhau của những người yêu nhau.
사랑의 보금자리—-♥.tổ ấm uyên ương
영원한 사랑을 맹세하다—-♥.thề yêu mãi mãi
진실한 사랑—-♥ mối tình chung thủy
격렬한 사랑—-♥. tình yêu mãnh liệt
어려운 사랑—-♥ tình duyên trắc trở
불의의 사랑—-♥ mối tình bất chính
덧없는 사랑—-♥ mối tình ngắn ngủi
불타는 사랑—-♥ mối tình cháy bỏng
순결한 사랑—-♥ một mối tình trong trắng
사랑의 증표—-♥ bằng chứng của tình yêu
진정한 사랑—-♥. tình yêu chân chính
낭만적인 사랑—-♥ một tình yêu lãng mạn
몰래 사랑하다—-♥ yêu thầm
사랑이 깨지다—-♥ tình yêu tan vỡ
죽도록 사랑하다—-♥yêu đến chết
인연—-♥ nhân duyên.
연분을 맺다—-♥ kết duyên.
인연을 맺다—-♥kết nhân duyên
인연이 깊다—-♥nhân duyên sâu nặng.
전생의 인연—-♥ nhân duyên kiếp trước.
인연을 끓다—-♥ cắt đứt nhân duyên.
운명. —-♥. vận mệnh.
선보다—-♥ xem mặt.
데이트하다—-♥ hẹn hò
치근거리다—-♥tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận <phụ nữ>.
엽색. —-♥sự tán tỉnh, theo đuổi con gái để mua vui.
반하다—-♥phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
서로 반하다—-♥yêu nhau, phải lòng nhau.
여자에게 반하다—-♥phải lòng phụ nữ.
남자에게 반하다—-♥phải lòng đàn ông.
한 눈에 반하다—-♥.phải lòng từ cái nhìn đầu tiên.
사랑을 속삭이다—-♥âm tình, thủ thỉ.
이루어지지 않은 사랑—-♥mối tình dở dang
사랑의 힘—-♥ mãnh lực tình yêu
한결같이사랑하다—-♥ yêu chung thủy, yêu trước sau như một
애인. —-♥ người yêu
애인과 헤어지다—-♥chia tay người yêu
질투하다—-♥. ghen tuông
강짜를 부리다—-♥ghen
화내다 / 성내다—-♥. giận hờn
설레다—-♥.. rung động, xao xuyến
키스—-♥.hôn, nụ hôn
뽀뽀. —-♥.hôn, hôn vào má
입술을 맞추다—-♥hôn môi
여자와 키스하다—-♥.hôn phụ nữ
손에 입 맞추다—-♥..hôn vào tay
약혼하다 / 정혼하다—-♥ đính hôn
구혼하다—-♥.cầu hôn
이혼하다—-♥.ly hôn
구혼을 거절하다—-♥từ chối cầu hôn
프로포즈하다—-♥.cầu hôn, ngỏ lời
미혼—-♥chưa lập gia đình
동거—-♥. sống chung, ở chung
혼전동거. —-♥sống chung trước hôn nhân
결혼 전동거. —-♥ sống chung với nhau trước khi cưới
연애상대—-♥ đối tượng yêu
자유연애—-♥ tự do yêu đương
연애편지—-♥thư tình
독신남/ 동정남—-♥ trai tân
숫총각—-♥..chàng trai tân
총각. —-♥trai tân, nam chưa vợ
독신녀—-♥gái tân
색싯감—-♥.con dâu tương lai
사윗감. —-♥.chàng rể tương lai
♡토요일 저녁에 시간 있으세요?
Tối thứ bẩy em có rảnh không ?
♡내일 나른 일이 있으세요?
Ngày mau em có bận không ?
♡이번 주말 시간 있으세요?
Cuối tuần này em có rảnh không ?
♡다음 주말에 무슴 일이 있으세요?
Cuối tuần sau anh có bận việc gì không ?
♡나가서 식사하는 거 어때요?
Đi ăn cơm ngoài được không ?
♡같이 밥 먹으러 가면 안 돼나요?
Em ăn cùng anh một bữa cơm ngoài được không ?
♡너랑 데이트 해도 될까?
Tôi có thể hẹn với anh được không ?
♡시간이 나면 같이 영화 보는거 어때?
Nếu rảnh chúng ta cùng đi xem phim được không ?
♡실례지만 몇 분만 시간 내주실 수 있겠어요?
Tôi có thể xin vài phút của anh không ?
♡그럼 그때 만날께요
Được rồi , thế thì lúc đó sẽ gặp nhau
♡전화 기다릴께요
Tôi sẽ chờ điện thoại của anh
♡기다릴께요
Tôi chờ anh tới đón
♡모든 스케줄 쥐소할께요
Tôi sẽ hủy bỏ tất cả cuộc hẹn
♡당신이랑 기꺼이 만나겠요
Tôi rất vui lòng gặp anh
☆。′°♡˚¸˝•☆。′•°☆。′•°♠ ?˚¸˝•☆。′•°☆。′•°♡
♡ 난 영원히 니가 필요해
Em cần anh mãi mãi
♡너와영원히 함께 살고싶어
Em muốn sống cùng anh suốt đời
♡난 널 사랑해
Em yêu anh
♡보고싶어
Em nhớ anh
♡헤어지지말자
Đừng chia tay nhé anh
♡널보면 웃음이나
Chỉ cần nhìn thấy anh là em vui rồi
♡나 오늘은 너에게 고백할거야
Hôm nay anh sẽ tỏ tình với em
♡사랑한다고 이 세상에 말할거야
Anh sẽ nói với thế gian này anh yêu em
♡나는 너만 사랑해요
Anh chỉ yêu mình em mà thôi
♡널 언제나 사랑할 거에요
Em sẽ mãi yêu anh
♡난 죽을 때까지 너만 사랑한다
Cho dến hơi thở cuối anh vãn chỉ yêu mình em.
♡나 오늘은 너에게 고백할거야.
Hôm nay anh sẽ tỏ tình với em
♡사랑한다고 이 세상에 말할거야
Anh sẽ nói với thế gian này anh yêu em
♡나는 너만 사랑해요
Anh chỉ yêu mình em mà thôi
♡나는 너만 좋아해요
Anh chỉ thích mình em thôi
♡나랑 데이트할래?
Em có hẹn hò với anh không?
♡당신에 대해 더 알고 싶어요
Em muốn biết về anh nhiều hơn.
♡저와 결혼해 주시겠어요?
Anh sẽ lấy em chứ?
♡저의 아내가 되어 주시겠어요?
Em sẽ làm vợ anh chứ?
♡당신과 결혼하고 싶어요
Anh muốn kết hôn với em
♡항상 당신 생각을 해요
Em luôn nghĩ về anh
♡언제 쯤 야속을 잡을 수 있을까요?
Khi nào có thể hẹn được vậy
♡다음주 일요일에 약속을 잡을 수 있습니까?
Vào chủ nhật tuần sau có thể hẹn được không?
♡미안해요.그 날은 바쁩니다
Xin lỗi ngày đó tôi bận rồi
♡그 다음날은 어때요?
Ngày sau đó thì thế nào
♡네.좋아요.내 집에서 만날 수 있어요.
Vầng tốt thôi có thể gặp nhau ở nhà tôi nhé
♡오늘 저녁에 시간이 어때요?
Tối nay em có thòi gian không
♡무슨 일이 있어요?
Có chuyện gì không anh?
♡오늘 밤 술 한 잔 어때요?
Tối nay chúng ta uống chén rượu thất thế nào?
♡실례하지만,오늘은 친구와 약속이 있어요.
Xin lỗi, hôm nay em có hẹn với bạn rồi.
♡오늘 밤 말고 내일 오후에 만날 수 있을까요?
Chúng ta có thể gặp nhau vào tối nay thay vi chiều mai không?
♡잠시 만나고 싶어요.
Anh muốn gặp em môt lát thôi
♡네,그 날은 만날 수 있어요.
Vâng, ngày đó có thể gặp được
♡아,죄송해요.제가 깜빡 잊고 다른 약속을 잡았네요.
Xin lỗi a.e quên mất đã có cuộc hẹn khác rồi.
♡오늘 오후에 저는 약속이 있어요
Chiều nay tôi có hẹn rồi
♡저는 지금 딴데에 약속이 있어요
Tôi có hẹn cô hẹn bây giờ ở chỗ khác rồi
♡오늘 저녁에는 친구들과 회식 약속이 있어요
Tối hôm nay tôi có hẹn ăn tiệc với các bạn rồi
♡딴 사람과 약속이 있어요
Tôi có hẹn với người khác rồi
♡그 여자는 그 와 결혼을 약속하고있어요
Cô ấy có hứa hôn với anh đó rồi
♡저는 약속을 어겨본 적이 없어요
Tôi chưa bao giờ lỡ hẹn
♡아직 특별한 약속을 없어요
Tôi chưa có hẹn hò đặc biệt bao giờ
♡낮이나 밤이나 당신 생각을 해요
Ngày hay đêm em luôn nghĩ về anh
♡당신 생각을 멈출 수가 없어요
Em không thể ngừng nghĩ về anh
♡당신과 함께 보낸 시간 정말 즐거웠어요
Thời gian được ở bên anh e thật sự rất vui
♡당신을 열렬히 사랑해요
Em rất yêu anh
♡진심으로 당신을 사랑해요
Em yêu anh tình yêu chân thật
♡당신을 사랑하는 마음을 말로는 다 할 수 없어요
Em yêu anh không thể nói hết bằng lời
♡당신이 없는 저는 아무것도 아니에요
Không có anh cuộc sống không còn ý nghĩa
♡제가 사랑하는 사람은 아직도 당신이에요
Người em yêu chỉ có thể là anh thôi
♡넌 정말 최고의 여자 친구야
Em là người bạn gái tốt nhất của anh
♡당신과 영원히 함께하고 싶습니다
Em muốn được bên anh mãi mãi
♡ 밥은 먹을수록 찌고
Cơm càng ăn càng mập
돈은 쓸수록 아깝고
Tiền càng tiêu càng tiếc
나이는 먹을수록 슬프지만
Tuổi càng thêm càng buồn nhưng
넌 알수록 좋아진다.
Em càng biết anh càng thêm yêu anh hơn
☆。′°♡˚¸˝•☆。′•°☆。′•°♠ ?˚¸˝•☆。′•°☆。′•°♡
♡ 내가 어제 한강에 10원을 떨어뜨렸어
Hôm qua anh đã ném xuống sông Hàn một đồng 10won
그거 찾을때까지 널 사랑할께.
Anh sẽ yêu em cho đến khi tìm lại được đồng 10 won đó
☆。′°♡˚¸˝•☆。′•°☆。′•°♠ ?˚¸˝•☆。′•°☆。′•°♡
Ngoại Ngữ Phương Đông Chúc Bạn Học Tốt Nhé!
Bạn có yêu thích học tiếng Hàn không?
Bạn đang lo lắng không biết học ở đâu? Học phí ra sao?
Và rất rất nhiều câu hỏi được đặt ra. Đừng lo, hãy liên hệ với Ngoại Ngữ Phương Đông và đăng kí tham gia học .
CÔNG TY CỔ PHẦN NGOẠI NGỮ PHƯƠNG ĐÔNG
Cơ sở 1: Số 04 – dãy C 3 – Ngõ 281 đường Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy – Hà Nội.
(Khu tập thể ĐHSP Ngoại Ngữ ĐH Quốc Gia Hà Nội). Xem bản đồ
Điện thoại: 043.224.2937 Hotline: 094.358.6565
Cơ sở 2: Số 02 – Ngõ 497 đường Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội.
(Cạnh Showroom ô tô Mazda Nguyễn Trãi). Xem bản đồ
Điện thoại: 043.221.6079 Hotline: 098.878.7186
: contact@ngoainguphuongdong.com
: www.fb.com/ngoainguphuongdong