Trang chủ » Học tiếng Hàn Quốc » Từ vựng tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn

>> Tham khảo danh sách các khóa học tiếng Hàn Quốc tại Phương Đông

Từ vựng tiếng Hàn về cãi nhau, đánh nhau

Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về các tình huống như: Đánh nhau, cãi lộn, các trạng thái bực bội,… mà bạn nên biết và sử dụng đúng tình huống. 싸우다: cãi lộn , đánh nhau.일대일로 싸우다: đánh tay đôi. 맨주먹으로 싸우다: đánh nhau tay không. 멱살을 잡다: túm cổ, bóp cổ. 붙잡다: túm, …

Từ vựng tiếng Hàn về cãi nhau, đánh nhau Xem thêm »

Download từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh theo chủ đề (File PDF)

Đối với bất kỳ ngoại ngữ nào thì vốn từ vựng phong phú luôn là điều cần thiết và giúp cho các kỹ năng khác cũng trở nên dễ dàng hơn. Tuy nhiên đây cũng là một khó khăn khi học ngoại ngữ, trong đó có tiếng Hàn. Một trong những phương pháp học từ …

Download từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh theo chủ đề (File PDF) Xem thêm »

Từ vựng tiếng Hàn cuộc sống sinh hoạt hàng ngày

Danh sách các từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong sinh hoạt cuộc sống hàng ngày. Công việc hàng ngày 하루 일과 Từ vựng일어나다: thức dậy씻다: rửa아침을 먹다: ăn sáng점심을 먹다: ăn trưa저녁을 먹다: ăn tối회사에 가다: đến công ty일하다: làm việc쉬다: nghỉ ngơi 집에 오다: về nhà 장을 보다: đi chợ 요리하다: nấu ăn …

Từ vựng tiếng Hàn cuộc sống sinh hoạt hàng ngày Xem thêm »

Từ vựng cơ bản khi khám sức khỏe tại Hàn Quốc

보건복지부: Bộ tế Phúc lợi 국민건강보험공단: Cục bảo hiểm sức khỏe quốc dân (www.nhic.or.kr) 건강검진: Khám sức khỏe 일반 건강검진: Khám sức khỏe thông thường 고혈압: cao huyết áp 당뇨: đái đường, 신장질환: bệnh thận 의사 상담: tư vấn với bác sĩ. 암 검진: Kiểm tra ung thư 위암: ung thư bao tử 유방암: ung …

Từ vựng cơ bản khi khám sức khỏe tại Hàn Quốc Xem thêm »

Các từ vựng phổ biến trong công ty, văn phòng (Phần 2)

51. 연수생: tu nghiệp sinh 52. 불법자: người bất hợp pháp 53. 경비아저씨: bác bảo vệ 54. 식당아주머니: bác gái nấu ăn 55. 청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh 56. 일: công việc 57. 일을하다: làm việc 58. 주간: ca ngày 59. 야간: ca đêm 60. 이교대: hai ca 61. 잔업: làm thêm 62. 주간근무: …

Các từ vựng phổ biến trong công ty, văn phòng (Phần 2) Xem thêm »

Các từ vựng phổ biến trong công ty, văn phòng (Phần 1)

1. 사무실: văn phòng 2. 경리부: bộ phận kế tóan 3. 관리부: bộ phận quản lý 4. 무역부: bộ phận xuất nhập khẩu 5. 총무부: bộ phận hành chính 6. 업무부: bộ phận nghiệp vụ 7. 생산부: bộ phận sản xuất 8. 컴퓨터: máy vi tính 9. 복사기: máy photocoppy 10. 팩스기: máy fax 11. …

Các từ vựng phổ biến trong công ty, văn phòng (Phần 1) Xem thêm »

Biểu hiện khi chia tay

헤어질 때 Khi chia tay… – 그 남자는 내 스타일이 아니에요 Anh ấy không phải mẫu người tôi thích – 우리 서로 다시는 만나지 말아요 Chúng ta không nên gặp lại nhau nữa 그냥 친구로 지내는 게 어때요? Chúng ta hãy cứ là bạn tốt của nhau nhé, anh thấy sao? 언제 편한 마음으로 저한테 …

Biểu hiện khi chia tay Xem thêm »

Từ vựng tiếng Hàn về các loại đơn, giấy tờ công vụ

1. Đơn xin nghỉ phép năm: 연차 휴가 신청서2. Đơn xin vắng mặt không đi làm: 결근 신청서, 결근계3. Đơn xin tạm ứng: 가불 (선불) 신청서4. Đơn xin nghỉ không lương: 무급 휴가 신청서5. Đơn xin nghỉ thai sản: 임신 휴가 신청서6. Đơn xin thôi việc: 사직서7. Đơn đề nghị: 제의서8. Đơn kiến nghị: 건의서9. Đơn khiếu nại: 탄원서10. Bản thỏa thuận: 합의서11. Phiếu thanh …

Từ vựng tiếng Hàn về các loại đơn, giấy tờ công vụ Xem thêm »

Từ vựng tiếng Hàn về đánh nhau cãi lộn

Danh sách các từ vựng về đánh nhau, cãi lộn… 싸우다: cãi lộn, đánh nhau 일대일로 싸우다: đánh tay đôi 맨주먹으로 싸우다: đánh nhau tay không 멱살을 잡다: túm cổ, bóp cổ 붙잡다: túm, tóm, nắm chặt 발로 차다: đá chân 때리다: đánh, đập, tát 빰을 때리다: tát vào má 머리를 때리다: đánh vào đầu …

Từ vựng tiếng Hàn về đánh nhau cãi lộn Xem thêm »

Scroll to Top