Thực tế, rất nhiều người khi học tiếng Nhật đạt tới những trình độ N4, N3, nhưng lại gặp khá nhiều khó khăn khi giao tiếp, họ có thể sẽ không hiểu người khác nói gì và cũng không thể truyền đạt ý mình muốn nói cho người đối diện hiểu. Hiểu được những khó khăn đó, Trung tâm Ngoại ngữ Phương Đông đã tổ chức một khóa học “TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP” để giúp các bạn tự tin hơn và có thể giao tiếp tiếng nhật được trôi chảy hơn với mọi người.
Khóa học tiếng Nhật giao tiếp chỉ áp dụng đối với những bạn trình độ tương đương N5 trở lên. Các bạn đã có kiến thức cơ bản nhưng tự ti trong giao tiếp.
Khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại trung tâm ngoại ngữ Phương Đông gồm 15 buổi và nội dung chính như sau:
Sau khi tham gia khóa học tiếng Nhật giao tiếp, Ngoại Ngữ Phương Đông cam kết các bạn sẽ có được sự tự tin và giao tiếp tốt hơn rất nhiều.
第1課 _チャン先生 | 第2課_高田先生 | 第3課_チャン先生 | Học phí (đ) | ||
コミュニケーション
Nhập môn giao tiếp |
第会話の進め方
Triển khai hội thoại |
短い形で話し方、音の変化
Thể ngắn và biến âm . |
3.500.000 | ||
第4課_高田先生 | 第5課_高田先生 | 第6課 _チャン先生 | |||
敬語
Kính ngữ |
電話
Gọi điện |
依頼する。断る
Nhờ vả |
|||
第7課 _チャン先生 | 第8課_高田先生 | 第9課 _チャン先生 | |||
申し出
Đề nghị giúp đỡ |
指摘。注意_反応
Phê bình |
指示命令の受け方
Chỉ thị – Mệnh lệnh |
|||
第10課_高田先生 | 第11課 _チャン先生 | 第12課_高田先生 | |||
申請
Xin phép |
感謝-謝罪
Cảm ơn – xin lỗi |
感情の伝え方
Thể hiện cảm xúc |
|||
第13課_高田先生 | 第14課 _チャン先生 | 第15課_高田先生 |