난 누구랑 손 잡아보는 거 처음이야
Giải thích:
– 잡다: Nắm bắt
– Động từ + 아(어)보다 : Chỉ trải nghiệm làm việc gì đó lần đầu
– 처음 : lần đầu
Khi muốn nói: Đây là lần đầu tiên làm việc gì đó, bạn dùng cấu trúc:
Động từ + 는 거 처음이다
Câu trên được dịch là: Đây là lần đầu tiên anh được nắm tay một ai đó
//Nguồn: Thông Tin Hàn Quốc//