어제 숙제하느라 밤을 새웠어요
– 밤을 새우다: Thức đêm
– 어제 : Hôm qua
– 숙제하다: Làm bài tập
– Động từ + 느라(고) : Vì A nên không làm được B
Ví dụ: 급히 출발하느라 밥도 제대로 못 먹었다 (Vì đi vội quá nên cơm cũng chưa ăn được)
Câu trên được dịch là: Hôm qua tôi thức cả đêm để làm bài tập
//Nguồn: Thông Tin Hàn Quốc//