Trang chủ » Học tiếng Hàn Quốc » Từ vựng tiếng Hàn » Những từ ngữ thường gặp trong tiếng Hàn (Phần 2)

Những từ ngữ thường gặp trong tiếng Hàn (Phần 2)

1. 발을 끊다: 오가지 않거나 관계를 끊다. Cắt đứt quan hệ , không lui đến, không qua lại nữa

그는 올해부터 술집에 발을 끊고 가정에 충실하기로 마음먹었다
Anh ta hạ quyết tâm từ năm nay sẽ không lui tới quán rượu nữa mà chăm lo cho gia đình.

2. 손발이 맞다: 함께 일을 하는 데에 마음이나 의견, 행동 방식 따위가 서로 맞다. Hòa hợp, ăn ý, đồng lòng: Có ý kiến, hành động, cách suy nghĩ… thống nhất với nhau trong công việc đang cùng thực hiện

손발이 맞아야 일을 하 지
Phải cùng đồng lòng mà làm việc chứ

Biểu hiện tương đồng:
손발을 맞추다: 함께 일을 하는 데에 마음이나 으견, 행동 방식 따위를 서로 맞게 하다 Phối hợp nhịp nhàng, ăn ý với nhau

회사의 모든 부서들이 서로 손발을 맞출 때 회사가 발전할 수 있다
Khi tất cả các bộ phận trong công ty cùng phối hợp nhịp nhàng với nhau thì công ty có thể phát triển tốt

3. 불난 데 부채질하다: 엎친 데 덮치는 격으로 불운한 사람을 더 불운하게 만들거나 노한 사람을 더 노하게 하다.
Quạt gió vào lửa = Đổ thêm dầu vào lửa: làm cho sự việc tồi tệ thêm, làm cho người đang gặp chuyện không may thêm xui xẻo hoặc người đang giận càng thêm giận

tieng han-lua

아침부터 불난 데 부채질하지 말라
Mới sáng ra đừng có đổ thêm dầu vào lửa nữa.

4. 맞장구를 치다: 남의 말에 호응하거나 동의하다Ăn theo, phụ họa theo người khác

맞장구를 쳐 주니 어욱 신이 나서 말을 이어깠다.
Được phụ họa, ông ta càng thêm hăng hái nói tiếp.

 

Theo Thông tin Hàn Quốc

5/5 - (17 bình chọn)
Đăng ký nhận
Thông báo về
0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Scroll to Top
 
Tư vấn
Liên hệ - 0988.787.186
Nhận tư vấn miễn phí, nhiệt tình từ chúng tôi ngay.