Từ vựng tiếng Hàn về chứng khoán
Từ vựng về thị trường chứng khoán
취지서: bản cáo bạch
재무 제표: báo cáo tài chính
단기 투자: đầu tư ngắn hạn
장기 투자: đầu tư dài hạn
파생 증권: chứng khoán phái sinh
발행 주식수: cổ phiếu lưu hành
시가 총액: vốn hoá thị trường
증권 시장: thị trường chứng khoán
가격[주가]변동준비금: phí dự trữ biến động
주가 지수: chỉ số thị trường chứng khoán
증권거래소: sở giao dịch chứng khoán
가격결정일: ngày định giá
채권: trái phiếu
주식: cổ phiếu
주가: giá cổ phiếu
주가의 등락: sự biến động giá cổ phiếu
보통주: cổ phiếu phổ thông
우선주: cổ phiếu ưu đãi
자사주: cổ phiếu quỹ
보너스 주식: cổ phiếu thưởng
우량주: cổ phiếu tiền vàng ( là những cổ phiếu do những công ty hạng nhất phát hành, có giá trị và lợi nhuận cao)
주주: cổ đông
피제수: cổ tức
채권: trái phiếu
전환 사채: trái phiếu chuyển đổi
유동성: tính thanh khoản
소수주주권: quyền lợi cổ đông thiểu số ( cổ đông có ít vốn )
가격결정회의: cuộc họp định giá
가격대별 거래량: lượng giao dịch theo giá niêm yết
가격우선의 원칙: nguyên tắc ưu đãi giá
종가: giá đóng cửa
시가: giá mở cửa
고가: trần
저가: sàn
현재가: giá hiện tại
거래량: số lượng
거래대금: khối lượng
chứng khoán học tiếng Hàn từ vựng tiếng Hàn 2013-10-07
//Nguồn: Thông Tin Hàn Quốc//