Trang chủ » Học tiếng Hàn Quốc » Từ vựng tiếng Hàn » Từ vựng tiếng Hàn về luật và trật tự xã hội (Phần 1)

Từ vựng tiếng Hàn về luật và trật tự xã hội (Phần 1)

가정법원:  tòa án gia đình
가해자: người gây hại , người có lỗi
감금하다:  giam cầm ,
감방: phòng giam
감옥:  nhà tù
강도:  cướp
강력계:  đội trọng án
강력범:  tội phạm nặng
개인소득법:  luật thuế thu nhập cá nhân
검거하다:  bắt giữ
검문소:  trạm kiểm soát
검문하다:  kiểm soát , lục soát
검사:  kiểm tra , giám định
검찰:  kiểm sát
검찰청:  cơ quan kiểm tra
경계(국경 )부쟁:  tranh chấp ranh giới – biên giới
경범죄:  tội phạm nhẹ
경쟁 법:  luật cạnh tranh
경제범:  tội phạm kinh tế
경찰:  cảnh sát
경찰관:  nhân viên cảnh sát
경찰대학교:  trường đại học cảnh sát
경찰서:  đồn cảnh sát
경호원:  vệ sĩ
경호하다:  canh phòng , làm vệ sĩ
고등법원: tòa án cấp trung  (tòa phúc thẩm )
고문:  tra tấn
고소 절차: thủ tục tố cáo , thủ tục khởi kiện
고소:  kiện , khởi kiện
고소를 기각하다: từ chối thưa kiện , bác đơn
고소를 수리하다:  thụ lý vụ kiện
고소를 취하하다: bãi nại
고소인:  nguyên đơn
고소장:  tờ tố cáo , đơn thưa kiện
공개수배:  nã công khai
공공질서: trật tự công cộng
공범:  tòng phạm
공소:  công tố , kháng án
공소시효:  thời hiệu kháng án
관세법: luật hải quan
관습법:  luật bất thành văn
교도관: nhân viên giám
교도소: nhà tù
교토경찰: cảnh sát giao thông
교통계: phòng giao thông
교통법: luật giao thông

구금: giam giữ
구속: bắt giam
구속영장:  lệnh bắt giam
구치소:  trại tạm giam
국내법:  luật trong nước
국법:  quốc pháp
국제법: luật quốc tế
국제법호사:  luật sư quốc tế
국회의원선거법:  luật bầu cử đại biểu quốc hội
군의무법:  luật nghĩa vụ quân sự
규정: qui định
규칙:  qui tắc
기각:  chối thụ án vụ kiện
기업도산 법:  luật phá sản
기업법:  luật doanh nghiệp
깡패:  giang hồ
노동법:  luật lao động
노동쟁의: tranh chấp lao động
노조법: luật công đoàn
단서:  đầu mối, manh mối vụ việc
단속하다:  kiểm tra và xử phạt
대법원:  toà án tối cao
도굴꾼:  dân chuyên đào mộ , mộ tặc
도덕:  đạo đức
도둑:  ăn trộm
도둑질:  trò ăn trộm
딱지:  tờ niêm phong hoặc tờ phiếu phạt

//Nguồn: Thông Tin Hàn Quốc//

5/5 - (10 bình chọn)
Đăng ký nhận
Thông báo về
0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Scroll to Top
 
Tư vấn
Liên hệ - 0988.787.186
Nhận tư vấn miễn phí, nhiệt tình từ chúng tôi ngay.