Học tiếng Hàn Quốc để trở thành hướng dẫn viên du lịch, hay học tiếng Hàn Quốc để đi du lịch, đến thăm xứ sở Kim Chi, thì việc tìm hiểu và nắm bắt được những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến du lịch là hết sức cần thiết.
Trung tâm Ngoại ngữ Phương Đông tổng hợp từ vựng và một số câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn liên quan đến du lịch giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn của mình. Cùng học và tham khảo nhé!
Từ vựng
- 산: núi
- 동굴: hang động
- 폭포: thác
- 호수: hồ
- 강: sông
- 바다: biển
- 섬: đảo
- 온천: suối nước nóng
- 유적지: di tích lịch sử
- 민속촌: làng truyền thống , làng dân tộc
- 놀이공원: công viên giải trí
- 드라마 촬영지: phim trường
- 아름답다: đẹp
- 유명하다: nổi tiếng
- 경치가 좋다: cảnh đẹp
- 사람들이 친절하다: con người thân thiện
- 여행을 계획하다: lập kế hoạch du lịch
- 여행을 준비하다: chuẩn bị du lịch
- 표를 사다: mua vé
- 숙소를 예약하다: đặt chỗ nghỉ
- 짐을 싸다: sắp xếp gói ghém đồ đạc
- 출발하다: xuất phát
- 도착하다: đến nơi
- 짐을 풀다: tháo dỡ đồ đạc
- 관람하다: tham quan
- 축제를 구경하다: tham quan lễ hội
- 기념품을 사다: mua đồ lưu niệm
- 여권: hộ chiếu
- 비자: visa
- 슬리퍼: dép lê
- 선그라스: kính râm
- 호텔: khách sạn
- 민박: nhà dân
- 4박3일: 4 ngày 3 đêm
- 배낭여행: du lịch balo
- 신혼여행: tuần trăng mật
- 해외여행: du lịch nước ngoài
- 국내여행: du lịch trong nước
- 투어 여행: du lịch tour
Một số câu giao tiếp cơ bản :
_ 어떤 여행을 하려고 합니까 ? Bạn định đi du lịch như thế nào ?
한국 여행을 가려고 합니다 Tôi định đi du lịch Hàn Quốc
_ 어제 표를 예약했지만 매진이었어요. Hôm qua tôi đặt vé nhưng hết vé rồi.
_ 바다를 가 본 적이 있어요 ? Bạn đã từng thử đi biển bao giờ chưa ?
네, 가 본 적이 있는데 경치가 아름다워요. Vâng tôi từng đi rồi cảnh rất đẹp.
_ 다낭에 가고 싶은데 어제 출발할까요 ? Tôi muốn đi Đà Nẵng bao giờ xuất phát vậy ?
목요일 오전 8시에 출발하고 10시쯤 도착할 것같아요 Sáng thứ năm 8 giờ xuất phát khoảng 10h thì đến nơi ạ.