Trang chủ » Học tiếng Hàn Quốc » Từ vựng tiếng Hàn » Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thủ tục visa: Gia hạn visa (Phần 2)

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thủ tục visa: Gia hạn visa (Phần 2)

visa-d2-600x330

 

비자 기간이 언제까지입니까?
Khi nào anh/chị hết hạn visa?

9월 30일까지입니다.
Đến ngày 30 tháng 9 ạ.

비자 종류가 무엇입니까?
Visa của anh/chị loại gì?

D-4 비자입니다.
Visa D-4 ạ.

체류 목적이 무엇입니까?
Mục đích cư trú của anh/chị là gì?

한국어 공부입니다.
Là học tiếng Hàn ạ.

여권을 보여주십시오.
Xin anh/chị cho xem hộ chiếu.

신청서를 작성하십시오.
Xin anh/chị khai vào đơn đăng ký.

사진과 수입인지를 붙이십시오.
Xin anh/chị dán ảnh và tem thuế.

수입인지는 구내매점에서 구입하십시오.
Anh/chị mua tem thuế ở cửa hàng căng tin trong khu này.

2주 후에 등록증을 받을 수 있습니다.
2 tuần sau, anh/chị sẽ nhận được thẻ cư trú người nước ngoài.

외국인 등록증은 항상 휴대하고 다니십시오.
Anh/chị nhớ luôn luôn phải mang theo thẻ cư trú người nước ngoài nhé.

기간 만료 일주일 전에 연장 신청을 하십시오.
Anh/chị hãy xin gia hạn trước khi hết hạn 1 tuần.

5/5 - (30 bình chọn)
Đăng ký nhận
Thông báo về
0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Scroll to Top
 
Tư vấn
Liên hệ - 0988.787.186
Nhận tư vấn miễn phí, nhiệt tình từ chúng tôi ngay.