Trang chủ » Học tiếng Hàn Quốc » Từ vựng tiếng Hàn » Cách gọi tên quần áo bằng tiếng Hàn (Phần 1)

Cách gọi tên quần áo bằng tiếng Hàn (Phần 1)

han-quoc-quanao

 

Các loại quần áo

남방 : áo sơ mi
나시 : áo hai dây
티셔츠 : áo phông
원피스 : đầm
스커트 : váy
미니 스커트 : váy ngắn
반바지 : quần sọt
청바지 : quần jean
잠옷 : áo ngủ
반팔: áo ngắn tay
긴팔: áo dài tay
조끼: áo gi-lê
외투: áo khoác,áo choàng
비옷/우비: áo mưa
내의 : quần áo lót
티셔츠 :áo T-shirt
양복: com lê
슬리프 :dép đi trong nhà (slipper)
신발 :giầy dép
손수건: khăn tay
숄 : khăn choàng vai (shawl)
스카프 :khăn quàng cổ (scarf)
앞치마 :tạp dề
벨트 :thắt lưng (belt)

Các chất liệu làm quần áo
면: cotton
마: hemp – sợi gai dầu
모: fur -lông thú
견: silk -lụa
레이온: rayon -tơ nhân tạo
나일론: nylon
울: wool-len

Một số động từ liên quan
옷을 입다 :mặc quần áo
신을 신다 :đi giày,mang giày
신을 벗다 :cởi giày
양말을 신다 :đi tất,mang tất
모자를 쓰다 :đội mũ
안경을 쓰다: đeo kính
장갑을 끼다 :đeo găng tay
넥타이를 매다: đeo cà vạt
시계를 차다: đeo đồng hồ

5/5 - (29 bình chọn)
Đăng ký nhận
Thông báo về
0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Scroll to Top
 
Tư vấn
Liên hệ - 0988.787.186
Nhận tư vấn miễn phí, nhiệt tình từ chúng tôi ngay.