Trang chủ » Học tiếng Hàn Quốc » Từ vựng tiếng Hàn » Từ vựng tiếng Hàn xoay quanh tuổi và 12 con giáp

Từ vựng tiếng Hàn xoay quanh tuổi và 12 con giáp

con-giap-660x330

Thập can

1. Giáp – 갑
2. Ất – 을
3. Bính – 병
4. Đinh – 정
5. Mậu – 무
6. Kỷ – 기
7. Canh – 경
8. Tân – 신
9. Nhâm – 임
10. Quý – 계

Thập nhị chi

1. Tý – 자 – con chuột – 쥐
2. Sửu – 축 – con trâu – 소
3. Dần – 인 – con hổ – 호랑이
4. Mão – 묘 – con mèo (con thỏ)-고양이 (토끼)
5. Thìn – 진 – con rồng – 용
6. Tỵ – 사 – con rắn – 뱀
7. Ngọ – 오 – con ngựa – 말
8. Mùi – 미 – con dê (con cừu) – 염소 (양)
9. Thân- 신 – con khỉ – 원숭이
10. Dậu – 유 – con gà – 닭
11. Tuất – 술 – con chó – 개
12. Hợi – 해 – con lợn – 돼지

(trong 12 con giáp của Hàn Quốc, con thỏ thay cho con mèo, con cừu thay cho con dê )

Cách giải thích về các tuổi

Người tuổi Tý có trực giác sắc bén
쥐띠는 직감이 민감하다

Người tuổi Sửu hay chăm chỉ làm việc. Tuy nhiên sống ít tình cảm
소띠는 일을 열심히 하는데 감정은 많이 없다

Người tuổi Dần cương quyết, ý chí dũng mãnh
호랑이띠는 의지력이 강하며 용맹하다

Người tuổi Mão hiền ôn hòa, giàu lòng nhân ái
고양이 (토끼)띠는 착하고 온화하며 자애심이 많다

Người tuổi Thìn hay quyến rũ người ta
용띠는 남을 많이 유혹한다

Người tuổi Tỵ giàu tình cảm, thông minh
뱀띠는 정이 많고 총명하다

Người tuổi Ngọ thích giao lưu, đi xa
말띠는 교류가 좋아서 멀리 가는 편이다

Người tuổi Mùi hiền lành
염소 (양) 띠는 착하다

Người tuổi Thân giỏi ăn nói, thông minh
원숭이띠는 말을 잘 하고 똑똑하다

Người tuổi Dậu chăm chỉ làm việc
닭띠는 일을 열심히 한다

Người tuổi Tuất hay đa nghi người khác
개띠는 의심이 많다

Người tuổi Hợi lãng mạn, thật thà
돼지는 낭만적이고 성실하다

5/5 - (28 bình chọn)
Đăng ký nhận
Thông báo về
0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Scroll to Top
 
Tư vấn
Liên hệ - 0988.787.186
Nhận tư vấn miễn phí, nhiệt tình từ chúng tôi ngay.